Khóa học Nghiệp vụ Sư phạm Giáo viên Tiểu học môn Tin học
NỘI DUNG
THÔNG BÁO CHIÊU SINH KHÓA HỌC
NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO VIÊN TIỂU HỌC MÔN TIN HỌC
HỌC ONLINE VÀO THỨ 7 VÀ CHỦ NHẬT HÀNG TUẦN
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành chương trình và thực hiện bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên tiểu học;
Nay, Trung tâm Miền Nam thông báo chiêu sinh khóa học Nghiệp vụ Sư phạm Giáo viên Tiểu học môn Tin học – Khóa tháng 01/2025 với những thông tin sau:
1. Đối tượng tham gia khóa học
– Đối tượng 1: Giáo viên đang dạy môn Tin học ở Tiểu học, đã có bằng Tin học (từ Trung cấp trở lên) hoặc có bằng tốt nghiệp song ngành trong đó có 01 ngành là Tin học.
– Đối tượng 2: Giáo viên đang dạy môn Tin học ở Tiểu học, chưa có bằng Tin học.
– Đối tượng 3: Giáo viên sẽ dạy môn Tin học ở Tiểu học, chưa có bằng Tin học.
2. Hình thức học tập
– Học viên học tập trực tuyến, tương tác với giảng viên trên nên tảng Google Meet;
– Thời gian học tập: Tối Thứ 7 và Tối Chủ nhật hàng tuần (19h đến 21h)
3. Nội dung chương trình
3.1. Khối lượng chương trình
Tổng số: 35 tín chỉ, trong đó:
– Phần bắt buộc (BB): 31 tín chỉ.
– Phần tự chọn (TC): 04 tín chỉ.
(01 tín chỉ tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).
3.2. Nội dung phần bắt buộc tối thiểu (31 tín chỉ).
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết dạy trên lớp |
|
Lý thuyết |
Thảo luận, thực hành |
|||
KHỐI KIẾN THỨC CHUNG |
||||
BB1 |
Sinh lý học trẻ em |
2 |
20 |
20 |
BB2 | Tâm lý học giáo dục |
2 |
20 |
20 |
BB3 | Giáo dục học |
3 |
30 |
30 |
BB4 | Giao tiếp sư phạm |
3 |
15 |
60 |
BB5 | Quản lý hành vi của học sinh |
2 |
15 |
30 |
BB6 | Quản lý nhà nước về giáo dục |
2 |
15 |
30 |
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
||||
BB7 | Chương trình giáo dục phổ thông và chương trình môn học |
2 |
10 |
40 |
BB8 | Dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh |
3 |
30 |
30 |
BB9 | Phương pháp dạy học: (chọn 01 trong các phương pháp dạy học: Âm nhạc, Mỹ thuật, Tin học, Công nghệ, Giáo dục thể chất, Ngoại ngữ) |
3 |
15 |
60 |
BB10 | Đánh giá học sinh |
3 |
20 |
50 |
BB11 | Ứng dụng CNTT trong giáo dục và dạy học |
2 |
10 |
40 |
THỰC TẬP SƯ PHẠM | ||||
BB12 | Thực tập sư phạm 1 |
2 |
0 |
60 |
BB13 | Thực tập sư phạm 2 |
2 |
0 |
60 |
3.3. Nội dung phần tự chọn (Chọn 02 học phần trong 07 học phần)
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết dạy trên lớp |
|
Lý thuyết |
Thảo luận, thực hành |
|||
TC1 | Tổ chức sinh hoạt chuyên môn |
2 |
15 |
30 |
TC2 | Xây dựng môi trường giáo dục |
2 |
15 |
30 |
TC3 | Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
15 |
30 |
TC4 | Thiết kế và sử dụng đồ dùng dạy học |
2 |
15 |
30 |
TC5 | Phối hợp với gia đình và cộng đồng |
2 |
15 |
30 |
TC6 | Công tác chủ nhiệm lớp và công tác Đội |
2 |
15 |
30 |
TC7 | Tổ chức hoạt động trải nghiệm |
2 |
15 |
30 |
3. Hồ sơ đăng ký
– Đơn đăng ký theo mẫu;
– 02 Bằng tốt nghiệp (Photo công chứng);
– 02 Căn cước (Photo công chứng)
– 04 Ảnh thẻ 4×6.
CÁC LỚP NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM GIÁO VIÊN TIỂU HỌC KHÁC
STT | NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM TIỂU HỌC |
1 | Giáo viên Tiểu học dạy môn Âm nhạc |
2 | Giáo viên Tiểu học dạy môn Mỹ thuật |
3 | Giáo viên Tiểu học dạy môn Công nghệ |
4 | Giáo viên Tiểu học dạy môn Giáo dục thể chất |
5 | Giáo viên Tiểu học dạy môn Ngoại ngữ (Tiếng anh / Tiếng hoa) |