Ôn và thi Chứng chỉ Tiếng Anh B1, B2

KHÓA ÔN VÀ THI
CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH B1, B2 – THÁNG 04/2024

1. Đối tượng dự thi

– Từ tháng 3 năm 2014 sinh viên tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng tại Việt Nam bắt buộc phải có chứng chỉ Tiếng Anh trình độ B1 Châu Âu theo qui định số 01/2014/BGD-ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ký ngày ngày 24 tháng 01 năm 2014 và quyết định số 1400/TTg của Thủ tướng Chính phủ ký ngày ngày 30 tháng 09 năm 2013;

– Các giáo viên đang tham gia giảng dạy bộ môn Tiếng Anh tại các trường phổ thông, Đại học, cao đẳng (TH, THCS = B2; THPT = C1; Giảng viên = C1, C2) các giáo viên bộ môn khác tùy theo cấp học bắt buộc phải có chứng chỉ A1, A2, B1, B2 khung Châu Âu hoàn thiện trước tháng 10/2019.

– Các học viên chuẩn bị thi hoặc thi tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ (đầu vào – đầu ra Thạc sĩ); Nghiên cứu sinh (Tiến sĩ) cần đạt trình độ Tiếng Anh chuẩn B1, B2 khung Châu Âu / VNU-EPT theo yêu cầu của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

– Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế – Bộ Nội vụ: Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ.

– Những đối tượng đi định cư và làm việc tại nước ngoài Vương Quốc Anh, Úc, Canada…

– Và các đối tượng khác có nhu cầu nâng cao trình độ Ngoại ngữ A1, A2, B1, B2, C1 theo chuẩn khung tham chiếu Châu Âu (CEFR) / VNU-EPT.

2. Hồ sơ đăng ký

– 01 Phiếu đăng ký dự thi (theo mẫu);

– 02 Căn cước công dân (Photo công chứng);

– 04 Ảnh thẻ (4×6; nền trắng).

– Lệ phí dự thi

STT TRÌNH ĐỘ LỆ PHÍ
1 Chứng chỉ Tiếng anh A2 6.000.000
2 Chứng chỉ Tiếng anh B1 10.000.000
3 Chứng chỉ Tiếng anh B2 …..

CÁC KHÓA THI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH A2, B1 TỔ CHỨC HÀNG TUẦN, HỌC VIÊN QUAN TÂM CÓ THỂ LIÊN HỆ 0988 44 6464 ĐỂ BIẾT CHI TIẾT LỊCH THI CÁC KHÓA TIẾP THEO.

CÁC KHÓA ÔN & THI CHỨNG CHỈ KHÁC – THÁNG 04/2024

STT TRÌNH ĐỘ LỆ PHÍ ÔN & THI
1 Chứng chỉ Tin học Cơ bản 1.500.000
2 Chứng chỉ Tin học Nâng cao 2.000.000
3 Chứng chỉ Tiếng Trung (Ngoại ngữ 2) 10.000.000
4 Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp 5.000.000
5 Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm …..
Lịch thi Chứng chỉ Tin học Cơ bản - Nâng cao
Lịch thi Chứng chỉ Tin học Cơ bản – Nâng cao

3. Cấu trúc đề thi

STT KỸ NĂNG MỤC ĐÍCH THỜI GIAN THI
1 NGHE Kiểm tra các tiểu kỹ năng Nghe khác nhau: Nghe thông tin chi tiết; Nghe hiểu thông tin chi tiết; Nghe hiểu ý kiến, mục đích của người nói và suy ra từ thông tin trong bài. Khoảng 40 phút (bao gồm thời gian chuyển các phương án đã chọn ra phiếu trả lời)
2 ĐỌC Kiểm tra các tiểu kỹ năng Đọc khác nhau: Đọc hiểu thông tin chi tiết; Đọc hiểu ý chính; Đọc hiểu ý kiến, thái độ của tác giả; suy ra từ thông tin trong bài và đoán nghĩa của từ trong văn cảnh. 60 phút (bao gồm thời gian chuyển các phương án đã chọn ra phiếu trả lời)
3 VIẾT Kiểm tra kỹ năng Viết tương tác và Viết luận (Viết sản sinh) 60 phút
4 NÓI Kiểm tra các kỹ năng Nói khác nhau: tương tác, thảo luận và trình bày một vấn đề. 12 phút

4. Chứng chỉ đạt được

– 4 đến 6 tuần sau khi thi, học viên tham gia dự thi đủ điều kiện cấp chứng chỉ, sẽ được cấp chứng chỉ tương ứng với trình độ khi đăng ký dự thi.

– Những học viên cần gấp bổ sung hồ sơ, có thể làm đơn xin cấp giấy chứng nhận tạm thời.

Thông tin Liên hệ Trung tâm Miền Nam
Thông tin Liên hệ Trung tâm Miền Nam

    5. Địa điểm đăng ký dự thi

    5.1. Văn phòng Bình Thạnh - Số 801/19 Tầm Vu - Phường 26 - Bình Thạnh - TPHCM

    5.2. Văn phòng Bình Dương - Số 591 Đại lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TDM - Bình Dương

    5.3. Văn phòng Bình Định - Lầu 2 - Số 1061A Trần Hưng Đạo - Quy Nhơn - Bình Định

    6. Thông tin liên hệ

    - Thời gian làm việc: 08h - 17h (Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần)

    - Điện thoại: 0833 44 6464 (TPHCM) - 0988 44 6464 (Bình Dương) - 0822 44 6464 (Bình Định).

    - Hotline: 0988 44 6464 (Thầy Tín). Zalo: 0833 44 6464 (Hỗ trợ trực tuyến)

    ĐĂNG KÝ THÔNG TIN TRỰC TUYẾN


    HỌ VÀ TÊN*

    SỐ ĐIỆN THOẠI*

    CÁC KHÓA CHỨNG CHỈ KHÁC TẠI TRUNG TÂM

    STT

    CHỨNG CHỈ

    HỌC PHÍ

    1

    Chứng chỉ Tin học Cơ bản

    1.800.000

    2

    Chứng chỉ Tin học Nâng cao

    2.200.000

    3

    Chứng chỉ Tiếng anh A2

    3.500.000

    4

    Chứng chỉ Tiếng anh B1

    5.000.000

    5

    Chứng chỉ Bảo mẫu mầm non

    3.000.000

    6

    Chứng chỉ Cấp dưỡng mầm non

    3.000.000

    7

    Chứng chỉ Quản lý mầm non

    4.500.000

    8

    Chứng chỉ Hiệu trưởng mầm non

    5.000.000

    9

    Chứng chỉ Văn thư lưu trữ

    3.500.000

    10

    Chứng chỉ Thư viện Thiết bị trường học

    3.500.000

    11

    Chứng chỉ Nghiệp vụ Sư phạm

    4.500.000

    12

    Chứng chỉ Kế toán trưởng

    3.500.000

    13

    Chứng chỉ Quản lý nhà hàng khách sạn

    5.000.000

    14

    Chứng chỉ Luyện viết chữ đẹp

    Đang cập nhật...

    15

    Phương pháp Giảng dạy Tiền tiểu học

    4.500.000

    16

    Chứng chỉ Chức danh nghề nghiệp

    5.000.000

    5/5 - (1 bình chọn)