Tuyển sinh Cao đẳng Kế toán tại Bình Định năm 2024
THÔNG BÁO TUYỂN SINH
CAO ĐẲNG KẾ TOÁN TẠI BÌNH ĐỊNH NĂM 2024
XÉT TUYỂN HỒ SƠ – HỌC ONLINE – KHÓA 12/2024
Trung tâm Miền Nam, thông báo tuyển sinh Cao đẳng Kế toán tại Bình Định năm 2024, dành cho các đối tượng học viên có nguyện vọng theo học ngành Kế toán với những thông tin sau:
Kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng là ngành, nghề thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán; kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về tình hình sử dụng tài chính trong các doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu bậc 5 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Kế toán doanh nghiệp đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực quản lý kinh tế, cung cấp nhân lực trong lĩnh vực kế toán thuộc các loại hình doanh nghiệp có các hình thức sở hữu: Doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân; quy mô: lớn, vừa, nhỏ, siêu nhỏ; lĩnh vực: sản xuất, thương mại, dịch vụ, xây lắp.
Nhiệm vụ chính của ngành, nghề bao gồm: thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo nội dung công việc; ghi chép, tính toán, phản ánh số hiện có, tình hình luân chuyển và sử dụng tài sản vật tư tiền vốn; kiểm tra, giám sát các khoản thu chi, các nghĩa vụ thu nộp, thanh toán nợ; kiểm tra việc quản lý, sử dụng tài sản và nguồn hình thành tài sản; tính toán chi phí, cung cấp số liệu, tài liệu, kiểm tra và phân tích hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Kiến thức
– Trình bày được các chuẩn mực kế toán;
– Mô tả được chế độ kế toán;
– Trình bày được hệ thống văn bản pháp luật về thuế;
– Biết được phương pháp sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp, trong nghiên cứu để soạn thảo các hợp đồng thương mại;
– Xác định được vị trí, vai trò của kế toán trong ngành kinh tế;
– Mô tả được cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận trong doanh nghiệp, mối quan hệ giữa các bộ phận trong doanh nghiệp;
– Vận dụng được các văn bản liên quan đến ngành kinh tế;
– Trình bày được tên các loại chứng từ kế toán được sử dụng trong các vị trí việc làm;
– Trình bày được phương pháp lập chứng từ kế toán; phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế trong doanh nghiệp;
– Trình bày được quy trình xây dựng định mức chi phí;
– Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
– Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
– Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoại tệ;
– Trình bày được phương pháp ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp; phương pháp thu thập, sắp xếp, quản lý, lưu trữ hồ sơ, sổ sách chứng từ kế toán; phương pháp kiểm tra, đối chiếu, xử lý trong công tác kế toán; các phương pháp kê khai thuế, báo cáo ấn chỉ; phương pháp lập báo cáo tài chính; phương pháp lập báo cáo kế toán quản trị; phương pháp phân tích tình hình tài chính cơ bản của doanh nghiệp;
– Trình bày được phương pháp sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế, phần mềm kê khai hải quan, biết cách sử dụng chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điện tử;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
1.2. Kỹ năng
– Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp;
– Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng, các tổ chức tín dụng và các cơ quan quản lý chức năng;
– Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán theo từng vị trí công việc;
– Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và sổ kế toán tổng hợp;
– Xây dựng được hệ thống định mức chi phí;
– Phân bổ được doanh thu nhận trước, ghi nhận doanh thu, thu nhập theo cơ sở dồn tích;
– Phân bổ được chi phí trả trước, trích trước phù hợp với hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
– Điều chỉnh được tỷ giá hối đoái liên quan đến ngoại tệ;
– Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp;
– Lập được báo cáo tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp;
– Xây dựng được báo cáo kế toán quản trị của doanh nghiệp;
– Phân tích được một số chỉ tiêu kinh tế, tài chính doanh nghiệp;
– Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp;
– Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
– Tham mưu được cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến làm cho công tác kế toán và công tác quản lý tài chính của doanh nghiệp đúng pháp luật;
– Báo cáo với lãnh đạo các đơn vị và đề xuất các giải pháp đúng đắn để hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị tuân thủ đúng pháp luật, đồng thời mang lại hiệu quả cao hơn;
– Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng; sử dụng được phần mềm hỗ trợ kê khai, kê khai hải quan, sử dụng được chữ ký số khi nộp tờ khai, nộp thuế điện tử;
– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
1.3 Mức độ tự chủ và trách nhiệm
– Làm việc độc lập, làm việc theo nhóm;
– Tổ chức, đánh giá, phân tích các hoạt động nhóm;
– Có ý thức học tập, rèn luyện và nâng cao trình độ chuyên môn;
– Có ý thức trách nhiệm trong công việc, trong sử dụng, bảo quản tài sản trong doanh nghiệp.
2. Đối tượng tuyển sinh
– Tốt nghiệp THPT (6 học kỳ): Học 3 năm
– Văn bằng 2 Cao đẳng (4 học kỳ): Học 2 năm
– Liên thông từ Trung cấp (3 học kỳ): Học 1.5 năm
* Liên thông từ Trung cấp trái ngành, học viên học thêm 01 học kỳ bổ sung kiến thức theo quy định của nhà Trường.
3. Hình thức đào tạo
– Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hồ sơ.
– Thời gian học: Thứ 7 và Ngày Chủ nhật hàng tuần.
– Hình thức học tập: Sinh viên học tập trực tiếp kết hợp trực tuyến theo thời khóa biểu của nhà trường.
+ Học Online qua Zoom: Các buổi tối Thứ 2 đến Thứ 6 (19h đến 21h)
+ Học tập trung vào Thứ 7 và Chủ nhật (8h đến 11h; 13h30 đến 16h30)
4. Khối lượng kiến thức
– Số lượng môn học, mô đun: 43
– Khối lượng kiến thức toàn khoá học: 145 tín chỉ
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: 405 giờ
– Khối lượng các môn học/mô đun chuyên môn : 3.120 giờ
– Khối lượng lý thuyết : 1.189 giờ ; Thực hành, thực tập : 2.281 giờ
Nội dung Chương trình Đào tạo Cao đẳng Kế toán tại Bình Định năm 2024
Mã MH, MĐ | Tên môn học/ mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Số tín chỉ | Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 16 | 405 | 145 | 239 | 21 |
MH 01 | Chính trị | 3 | 75 | 41 | 29 | 5 |
MH 02 | Pháp luật | 1 | 30 | 18 | 10 | 2 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 3 | 60 | 5 | 51 | 4 |
MH 04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 3 | 75 | 36 | 35 | 4 |
MH 05 | Tin học | 2 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 125 | 3120 | 984 | 1990 | 146 |
II.1 | Môn học, mô đun cơ sở | 24 | 435 | 290 | 118 | 27 |
MH 07 | Kinh tế chính trị | 3 | 60 | 40 | 16 | 4 |
MH 08 | Luật kinh tế | 2 | 30 | 20 | 8 | 2 |
MH 09 | Kinh tế vi mô | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 10 | Anh văn chuyên ngành | 3 | 60 | 40 | 16 | 4 |
MH 11 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 45 | 30 | 12 | 3 |
MH 12 | Nguyên lý thống kê | 3 | 45 | 30 | 13 | 2 |
MH 13 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 | 60 | 40 | 16 | 4 |
MH 14 | Nguyên lý kế toán | 4 | 75 | 50 | 20 | 5 |
II.2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 101 | 2685 | 694 | 1872 | 119 |
MH 15 | Quản trị doanh nghiệp | 3 | 60 | 40 | 17 | 3 |
MH 16 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 17 | Thuế | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 18 | Tài chính doanh nghiệp | 6 | 120 | 70 | 42 | 8 |
MĐ 19 | Kế toán doanh nghiệp 1 | 5 | 120 | 45 | 67 | 8 |
MĐ 20 | Kế toán doanh nghiệp 2 | 6 | 150 | 45 | 95 | 10 |
MĐ 21 | Kế toán doanh nghiệp 3 | 5 | 120 | 45 | 67 | 8 |
MĐ 22 | Kế toán doanh nghiệp 4 | 5 | 150 | 15 | 126 | 9 |
MĐ 23 | Thực tập nghề | 4 | 185 | 0 | 185 | 0 |
MH 24 | Phân tích hoạt động kinh doanh | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 25 | Kế toán quản trị | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 26 | Kế toán hành chính sự nghiệp | 4 | 75 | 30 | 40 | 5 |
MH 27 | Kiểm toán | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MĐ 28 | Tin học kế toán | 3 | 60 | 13 | 45 | 2 |
MĐ 29 | Thực tập tốt nghiệp | 14 | 640 | 0 | 640 | 0 |
MH 30 | Soạn thảo văn bản | 3 | 45 | 27 | 15 | 3 |
MH 31 | Quản trị học | 3 | 45 | 25 | 17 | 3 |
MH 32 | Toán kinh tế | 4 | 75 | 49 | 22 | 4 |
MH 33 | Marketing | 3 | 60 | 35 | 21 | 4 |
MH 34 | Kinh tế phát triển | 3 | 45 | 25 | 17 | 3 |
MH 35 | Kinh tế quốc tế | 3 | 45 | 25 | 17 | 3 |
MH 36 | Thị trường chứng khoán | 3 | 60 | 25 | 31 | 4 |
MH 37 | Kế toán thuế | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MĐ 38 | Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất | 2 | 105 | 0 | 98 | 7 |
MĐ 39 | Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại | 2 | 75 | 0 | 70 | 5 |
MĐ 40 | Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp | 2 | 90 | 0 | 84 | 6 |
III.3 | Môn học, mô đun tự chọn (Chọn 2 trong 3 môn) | 6 | 120 | 60 | 52 | 8 |
MH 41 | Lập và phân tích dự án đầu tư | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 42 | Kế toán ngân sách xã, phường | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
MH 43 | Kế toán thương mại dịch vụ | 3 | 60 | 30 | 26 | 4 |
Tổng cộng | 147 | 3645 | 1189 | 2281 | 175 |
Xem thêm: Tuyển sinh Cao đẳng Chính quy tại TPHCM năm 2024
5. Hồ sơ tuyển sinh
– 02 phiếu đăng ký tuyển sinh (theo mẫu)
– 02 Bằng tốt nghiệp (Photo công chứng);
– 02 Bảng điểm (Photo công chứng);
– 02 Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông ((Photo công chứng);
– 02 Học bạ Trung học phổ thông (Photo công chứng);
– 02 CCCD (Photo công chứng);
– 04 ảnh 4×6 (Có ghi rõ Họ tên; Ngày sinh; Nơi sinh phía sau ảnh).
– Lệ phí xét tuyển 500.000 hồ sơ. Học phí 7.000.000 đồng/học kỳ
Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp Cao đẳng Kế toán tại Bình Định
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Kế toán vốn bằng tiền;
– Kế toán hàng tồn kho và phải trả người bán;
– Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư, đầu tư tài chính và các khoản vay;
– Kế toán bán hàng và phải thu khách hàng;
– Kế toán tiền lương, các khoản trích theo lương;
– Kế toán chi phí và tính giá thành;
– Kế toán thuế;
– Kế toán tổng hợp.